Đạo Đức Kinh: Chương 43. Biến Dụng
Hán văn: 天 下 之 至 柔, 馳 騁 天 下 之 至 堅. 無 有 入 無 間. 吾 是 以 知 無 為 之 有 益. 不 言 之 教, 無 為 之 益, 天 下 希 及 之. Phiên âm: Thiên hạ chi chí nhu, trì sính[1]thiên hạ chi trí kiên. Vô hữu nhập vô gián.[2] Ngô thị dĩ tri vô vi chi...
Hán văn: 天 下 之 至 柔, 馳 騁 天 下 之 至 堅. 無 有 入 無 間. 吾 是 以 知 無 為 之 有 益. 不 言 之 教, 無 為 之 益, 天 下 希 及 之. Phiên âm: Thiên hạ chi chí nhu, trì sính[1]thiên hạ chi trí kiên. Vô hữu nhập vô gián.[2] Ngô thị dĩ tri vô vi chi...
Hán văn: 重 為 輕 根. 靜 為 躁 君. 是 以 聖 人 終 日 行 不 離 輜 重. 雖 有 榮 觀, 燕 處 超 然. 奈 何 萬 乘 之 主, 而 以 身 輕 天 下? 輕 則 失 根, 躁 則 失 君. Phiên âm: Trọng vi khinh căn. Tĩnh vi táo quân. Thị dĩ thánh nhân[1]chung nhật hành bất ly tri trọng.[2]Tuy hữu vinh...
Hán văn: 載 營 魄 抱 一 能 無 離 乎? 專 氣 致 柔, 能 如 嬰 兒 乎? 滌 除 玄 覽, 能 無 疵 乎? 愛 民 治 國, 能 無 為 乎? 天 門 開 闔, 能 無 雌 乎? 明 白 四 達, 能 無 知 乎? 生 而 畜 之, 生 而 不 有, 為 而 不 恃, 長 而 不 宰, 是 謂 玄 德. Phiên âm: Tải doanh phách[1]bão nhất[2]năng vô...
Hán văn: 天 下 皆 知 美 之 為 美, 斯 惡 已; 皆 知 善 之 為 善, 斯 不 善 已. 故 有 無 相 生, 難 易 相 成, 長 短 相 形, 高 下 相 傾, 音 聲 相 和, 前 後 相 隨. 是 以 聖 人 處 無 為 之 事, 行 不 言 之 教. 萬 物 作 焉 而 不 辭, 生 而 不 有, 為 而 不 恃, 功 成 而 弗 居. 夫 唯 弗 居, 是 以 不 去. Phiên...
ĐẠI CƯƠNG ĐẠO ĐỨC KINH Đạo đức kinh của Lão tử chia làm hai phần: Thượng kinh gồm ba mươi bảy chương, 2140 chữ, bắt đầu bằng chữ Đạo 道. Hạ kinh gồm bốn mươi bốn chương (từ chương 38 đến hết chương 81), 2815 chữ, bắt đầu bằng chữ Thượng đức 上 德. Vì thế nên gọi là...
Âm phù kinh Khoảng 23 quyển khác nhau. «Thánh Nhân quan thiên chi đạo, chấp thiên chi hành, chưởng ốc Thiên Nhân ám hợp chi cơ, xử hành vi hợp hồ Thiên Đạo, bất vi tự nhiên, tắc trị quốc dưỡng sinh các đắc kỳ nghi...» (Hoàng Đế...
Khoa học khám phá bản thân thông qua các con số - Pythagoras (Pitago). Ý nghĩa tên và ngày sinh của bạn với biểu đồ tính thần số học bằng công cụ miễn phí và cực kỳ chi tiết, chính xác. Tải file báo cáo pdf chỉ số của bạn ngay bây giờ...